Dòng thiết bị GYROMAT là một loạt các con quay hồi chuyển khảo sát có độ chính xác cao với dây treo, là kết quả của hơn 60 năm kinh nghiệm trong việc phát triển và sản xuất các thiết bị đo con quay hồi chuyển. Quy trình đo hoàn toàn tự động và kỹ thuật đo không có bất kỳ định hướng sơ bộ nào mang lại độ chính xác cao nhất trong việc xác định hướng ở những khu vực mà các phương pháp khác không thể sử dụng hiệu quả, ví dụ như trong khai thác và đào hầm. GYROMAT 3000 trong nhiều năm đã là một công cụ đáng tin cậy để đo hướng với độ chính xác 1/1000 gon, tương ứng với độ lệch trong cung khoảng 1,6 cm trên khoảng cách một km. Thời gian cần thiết để đo một hướng là khoảng 10 phút. Thời gian này có thể được giảm xuống bằng cách áp dụng hai chương trình khảo sát khác, nhưng độ chính xác của phép đo cũng bị giảm xuống. Tùy chọn thêm máy kinh vĩ hoặc máy toàn đạc theo yêu cầu cho phép thiết bị này được sử dụng phổ biến cho các ứng dụng trắc địa hoặc công việc điều khiển.
GYROMAT 3000
- Độ chính xác cao
- Trình tự đo nhanh chóng và hoàn toàn tự động
□ Không cần định hướng trước
- Thiết lập máy toàn đạc hoặc máy kinh vĩ do khách hàng chọn
Các tính năng thiết kế đặc biệt
- Thiết bị được thiết kế công thái học và tích hợp pin
- 3 cổng serial (RS 232) kết nối với PC, Máy toàn đạc, và thiết bị khác
- Điều khiển từ xa và chuyền dữ liệu không dây bằng Bluetooth®
- Được tích hợp hai bảng điều khiển với màn hình và bàn phím đa dòng
- Tương tác vận hành bằng manu
- Tích hợp thêm giám sát toàn lịch sử và chức năng trợ giúp
Thông số kỹ thuật | |||
Kiểu đo | 1 | 2 | 3 |
Độ chính xác đo mgon*/giây | 1mgon/3.2" | 10mgon/32" | 5mgon/16" |
Thời gian đo | 10 phút | 2 phút | 5 phút |
Dung lượng pin cho các phép đo đơn lẻ | 25 phút | 50 phút | 35 phút |
Nhiệt độ hoạt động | -20 °C up to + 50 °C (-12 °C up to + 45 °C calibrated) | ||
| |||
Khu vực áp dụng | Giữa 80° vĩ Nam đến 80° độ vĩ Bắc | ||
| |||
Kích thước và trọng lượng: | |||
GYROMAT 3000 (không gồm toàn đạc) | 11.5 kg, Đường kính 215 mm | ||
Thùng vận chuyển | Trọng lượng: 26 kg, (LxWxH) 460x460x800 mm | ||
Chân | Trọng lượng: 8 kg, 300 mm đường kính | ||
*) Độ lẹch chuẩn (±1s) trong điều kiện phòng thí nghiệm phù hợp với DIN 18723
Có thể thay đổi kỹ thuật |